Điều kiện để Sinh viên được miễn học và miễn thi các Học phần Tiếng Anh

MIỄN HỌC VÀ THI CÁC HỌC PHẦN TIẾNG ANH

ĐỐI VỚI SINH VIÊN HỌC ĐÚNG TIẾN ĐỘ, CHƯA THI HỌC PHẦN ĐÓ

VÀ CÓ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

 

1 - Miễn học và thi các học phần Anh văn cơ bản 1, 2, 3 đối với sinh viên đại học thông thường, học phần Anh văn 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên chất lượng cao và lớp chọn, cụ thể như sau:

IELTS

TOEIC

(Listening + Reading)

TOEFL

Điểm học phần Anh văn

ITP

IBT

4.0

450

437 ITP

41 IBT

8,0

5.0

550

494 ITP

58 IBT

9,0

5.5

600

513 ITP

65 IBT

10

 

2 - Miễn học và thi các học phần Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh, cụ thể như sau:

IELTS

TOEIC

TOEFL

IBT

Điểm học phần

Kỹ năng Nghe - Nói

- Đọc - Viết 1, 2, 3, 4

6.0

TOEIC (Listening + Reading): 700

TOEIC Speaking: 150

TOEIC Writing: 140

71 IBT

8,0

6.5

TOEIC (Listening + Reading): 785

TOEIC Speaking: 160

TOEIC Writing: 150

79 IBT

9,0

7.0

TOEIC (Listening + Reading): 870

TOEIC Speaking: 170

TOEIC Writing: 160

87 IBT

10

 

3 - Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản (Nghe - Nói - Đọc - Viết) 1, 2 đối với sinh viên đại học theo Chương trình tiên tiến, cụ thể như sau:        

IELTS

TOEIC

(Listening + Reading)

TOEFL

Điểm học phần

Tiếng anh cơ bản 1, 2

ITP

IBT

5.5

600

513 ITP

65 IBT

84/100 (B+)

6.0

700

530 ITP

71 IBT

90/100 (A-)

6.5

785

550 ITP

79 IBT

95/100 (A)

7.0

870

568 ITP

87 IBT

100/100 (A+)

 

 

 

CÔNG NHẬN CHUẨN ĐẦU RA TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ

ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÓ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

 

1 - Nhóm 1. Chương trình đại học thông thường, không chuyên ngữ

IELTS

TOEIC

(Listening + Reading)

TOEFL

ITP

IBT

4.0

450

437 ITP

41 IBT

 

2 - Nhóm 2. Chương trình đại học chuyên ngữ (ngành Ngôn ngữ Anh)

IELTS

TOEIC

TOEFL IBT

6.0

TOEIC (Listening + Reading): 700

TOEIC Speaking: 150

TOEIC Writing: 140

71 IBT

 

3 - Nhóm 3. Chương trình đại học chất lượng cao

IELTS

TOEIC

(Listening + Reading)

TOEFL

ITP

IBT

5.0

550

494 ITP

58 IBT

 

4 - Nhóm 4. Chương trình đại học lớp chọn

IELTS

TOEIC

(Listening + Reading)

TOEFL

ITP

IBT

5.0

550

494 ITP

58 IBT

 

5 - Nhóm 5. Chương trình tiên tiến bậc đại học

IELTS

TOEIC

TOEFL

ITP

IBT

6.0

TOEIC (Listening + Reading): 700

TOEIC Speaking: 150

TOEIC Writing: 140

530 ITP

71 IBT

LƯU Ý:

         - Các em nên nộp ngay khi có Chứng chỉ.

         - Sinh viên Chương trình tiên tiến nộp chứng chỉ về Viện Đào tạo quốc tế (Phòng 806 nhà C2). Các Sinh viên còn lại nộp về Phòng Đào tạo (Phòng 114B nhà A1).

          - Mọi thắc mắc các em có thể hỏi qua hòm thư, điện thoại, facebook của Phòng Đào tạo hoặc trực tiếp tại phòng 114B nhà A1.